KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG NĂM 2020 |
|
|
|
Mã
số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự
đánh giá |
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn
rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
4 |
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi
trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh
tật |
3 |
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải
tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
4 |
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các
điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
3 |
A1.5 |
Người bệnh được làm các
thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và
mức ưu tiên |
4 |
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn
và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự
thuận tiện |
3 |
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội
trú được nằm một người một giường |
4 |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng
buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
3 |
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp
vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
4 |
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các
tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
A2.5 |
Người khuyết tật được
tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong
bệnh viện |
2 |
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị
trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
5 |
A3.2 |
Người bệnh được khám và
điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
3 |
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp
thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
4 |
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng
quyền riêng tư cá nhân |
4 |
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện
phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi
từ chủ trương xã hội hóa y tế |
5 |
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn
nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết
kịp thời |
4 |
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo
sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
4 |
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát
triển nhân lực bệnh viện |
4 |
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn
định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh
nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
3 |
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào
tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
4 |
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng
cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
4 |
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát
triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền
lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
4 |
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm
việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
3 |
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh
thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
3 |
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm
việc tích cực cho nhân viên y tế |
4 |
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy
hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
B4.2 |
Triển khai văn bản của
các cấp quản lý |
3 |
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn
nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội
ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
5 |
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự
bệnh viện |
3 |
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và
phòng chống cháy nổ |
3 |
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập
đầy đủ, chính xác, khoa học |
3 |
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản
lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
4 |
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu
và thông tin y tế |
3 |
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 |
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện
hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 |
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn
nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
C4.3 |
Triển khai chương trình
và giám sát tuân thủ rửa tay |
3 |
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và
triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện
được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện
được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ
thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai
áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
4 |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy
trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất
lượng |
3 |
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị |
3 |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng
trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
C6.2 |
Người bệnh được điều
dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với
bệnh đang được điều trị |
3 |
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc
vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
2 |
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ
thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
2 |
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở
vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá,
theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
3 |
C7.4 |
Người bệnh được hướng
dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp
chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
2 |
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực
hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
3 |
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các
xét nghiệm |
2 |
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ
thống tổ chức hoạt động dược |
3 |
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất
khoa Dược |
4 |
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư
y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn,
hợp lý |
3 |
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi
báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
3 |
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều
trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt
động nghiên cứu khoa học |
3 |
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên
cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng
khám, chữa bệnh |
4 |
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản
lý chất lượng bệnh viện |
4 |
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế
hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất
lượng |
4 |
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn
biến bất thường xảy ra với người bệnh |
3 |
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo
cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
3 |
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp
phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
4 |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính
xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
4 |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người
bệnh bị trượt ngã |
4 |
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực
trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
3 |
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải
tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản
lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất
lượng bệnh viện |
3 |
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa
có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ
thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt
hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau
sinh |
4 |
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền,
tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và
UNICEF |
3 |
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ
thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
3 |